Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Vạn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đảng Âu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tố Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tràng An - Thị xã Đông Triều - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đảng Tiến Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị