Nguyên quán Hôn Nghĩa - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán Hôn Nghĩa - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 05/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán Tam Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 02/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Mẫn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 25 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Mạnh, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Mão, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 19 - 6 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Mậu, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị