Nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Khiêm, nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Cao LÝ, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng hi sinh 12/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Cao Mênh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Cao Nghiêm, nguyên quán Gia Xuân - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Phóng, nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ.D - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Cao sáng, nguyên quán Đ.D - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Siêu, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Siêu, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Điện - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sơn, nguyên quán Sơn Điện - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán GiaViễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sơn, nguyên quán GiaViễn - Ninh Bình hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An