Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hửu Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hửu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Thọ II - Xã Xuân Thọ II - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Sen, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hửu Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tiệp, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Xuân Tiệp, nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đao Đức Tiệp, nguyên quán Chí Linh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Bai - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Tiệp, nguyên quán Lập Bai - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hưng Hoá - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Đình Tiệp, nguyên quán Hưng Hoá - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Tiệp, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị