Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1938, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây - Hà Sơn Bình hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chương, nguyên quán Tiền Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chút, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 30 - 11 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chuyển, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 16/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Thành - Thành Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Có, nguyên quán Phước Thành - Thành Hưng - Đồng Tháp, sinh 1965, hi sinh 15/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cơ, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Công, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang