Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Thực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thức - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Thanh Thực, nguyên quán An Thức - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 29 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Thực, nguyên quán Tân Lập - Quảng Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ông Khắc Thực, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thành Thực, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 23/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Thực Chất, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị