Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trạm lộ - Bạch đằng - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Trạm lộ - Bạch đằng - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọ Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quý Sũng, nguyên quán Ngọ Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quý Thịnh, nguyên quán Kim Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quý Thông, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quý Tường, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh