Nguyên quán Hoàng Kên - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tri, nguyên quán Hoàng Kên - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trí, nguyên quán Ngũ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đội 3 Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trị, nguyên quán đội 3 Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Được - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Triển, nguyên quán Tiến Được - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Triều, nguyên quán Đình Cao - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 24/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trịnh, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 23/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thịnh - Triệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trung, nguyên quán Triệu Thịnh - Triệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 270 Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trung, nguyên quán Số 270 Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 26/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tư, nguyên quán Xuân Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị