Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sái Đình Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cự Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 3/12/, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Cự Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Xá - Xã Hòa Xá - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội