Nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang An, nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang An, nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ân, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang ấn, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Âu, nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bà, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1924, hi sinh 24/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu Mổ Lao - Thị xã Đông Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bằng, nguyên quán Khu Mổ Lao - Thị xã Đông Hà, sinh 1945, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bè, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bích, nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Biểu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương