Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Các, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Các, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn
Liệt sĩ Phạm Văn Các, nguyên quán Kim Sơn, sinh 1950, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Bá Các, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấn Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vủ Đình Các, nguyên quán ấn Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Các, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 2/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Linh - Giao Thụy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Văn Các, nguyên quán Giao Linh - Giao Thụy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 14/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công
Liệt sĩ Phạm Hồng Các, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công, sinh 1946, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Các, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh