Nguyên quán Ba Đình - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kỷ, nguyên quán Ba Đình - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lạc, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lâm, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lan, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Huê - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lanh, nguyên quán Nhân Huê - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lễ, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lễ, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 05/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lễ, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 05/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Hưng - Kim Thuy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Loa, nguyên quán Thụy Hưng - Kim Thuy - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 14/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước