Nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Chấn, nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viết Hòa - Khoái Châu
Liệt sĩ Phạm Văn Chấn, nguyên quán Viết Hòa - Khoái Châu hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Chấn, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 12/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Chấn, nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chấn, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 03/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 11/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Chấn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Vĩnh Chấn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Chấn, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương