Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Trần Văn Mẫn, nguyên quán Gò Công hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Trị - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mẫn, nguyên quán Quảng Trị - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 03/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định liên - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Mẫn, nguyên quán Định liên - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Mẫn, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Mẫn, nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Mẫn, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đình Mẫn, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Mẫn, nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh