Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TỔNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TRANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TRƯỜNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ (LUNG), nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1951, hi sinh 17/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị A, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị ái Loan, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị An, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị ấn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Ninh Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị áng, nguyên quán Minh Khai - Ninh Bình - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Anh, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương