Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán Trần Phú - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Thứ, nguyên quán Tuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Thứ, nguyên quán Diễn Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thứ, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thứ, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tân - Gia Oộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thứ, nguyên quán Gia Tân - Gia Oộc - Hải Hưng hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Tân - Gia Oộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thứ, nguyên quán Gia Tân - Gia Oộc - Hải Hưng hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Đình Thứ, nguyên quán Đông Hưng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1802, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị