Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thanh, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Canh - Bình xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thanh, nguyên quán Tam Canh - Bình xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Thanh, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mai Thanh, nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thanh, nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1954, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tòng Bất - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Tòng Bất - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dân - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Thụy Dân - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC THANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị