Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán tiên lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Dung, nguyên quán tiên lữ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ xuân - Vũ duy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Dung, nguyên quán Vũ xuân - Vũ duy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH DUNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH DUNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dung, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị