Nguyên quán Ninh Hòa - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thanh, nguyên quán Ninh Hòa - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 15/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Nhan - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thành, nguyên quán Phú Nhan - Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàn Hoan - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thành, nguyên quán Hoàn Hoan - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thông, nguyên quán Đại Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 31/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Văn, nguyên quán Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tiến – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Xoẹt, nguyên quán Nam Tiến – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Xuân, nguyên quán Hòa Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 23/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TX Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán TX Hải Dương - Hải Dương hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An