Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 30/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Cang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Thái Cang, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1924, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Duy Cang, nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Cang, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Liệt sĩ Hồ Viết Cang, nguyên quán Hồng Sơn - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận, sinh 1954, hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Nhuận - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Trung Cang, nguyên quán Tân Nhuận - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Thào A Cang, nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 20/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An