Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tý, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Viên - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Tý, nguyên quán Sông Viên - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Tý, nguyên quán Hồng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tý, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tý, nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tý, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tý, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tý, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tý, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị