Nguyên quán Trấn Hưng - Kinh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tý, nguyên quán Trấn Hưng - Kinh Thành - Hải Hưng hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Tý, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tý, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tý, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Viên - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Tý, nguyên quán Sông Viên - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Tý, nguyên quán Hồng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tý, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tý, nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An