Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vinh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thắng - An Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán An Thắng - An Thủy - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Vinh, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Vinh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vinh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam