Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Miên, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Miên, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Miên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Miên, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Long Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Miên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Viết Miên, nguyên quán Vạn Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Miên, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An