Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại quảng thái - Xã Quảng Thái - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hân, nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Hân, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 04/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Thương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Công Hân, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Thương - Thái Bình, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Hữu Hân, nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum