Nguyên quán Phước Vĩnh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nhâm, nguyên quán Phước Vĩnh - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1959, hi sinh 09 - 06 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhâm, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Nhâm, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1590, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Nhâm, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vinh Tân - T.Phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nhâm, nguyên quán Vinh Tân - T.Phố Vinh - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Thị Nhâm, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhâm, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam đồng - Nam Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhâm, nguyên quán Nam đồng - Nam Thanh - Hải Dương hi sinh 12/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhâm, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị