Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chuẩn, nguyên quán H.Nhân - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lan - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Chước, nguyên quán Hà Lan - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Thọ - Văn Lân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Công, nguyên quán Chí Thọ - Văn Lân - Hải Hưng hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Cử, nguyên quán Diễn Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Cung, nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Cuông, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Cường, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Dân, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Dầu Một - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Đang, nguyên quán Thủ Dầu Một - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước