Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Khiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Sá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Lơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cảnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lộc - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Khung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Điền - Xã Nghĩa Điền - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi