Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Bá Thọ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 16 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Thuận - Hậu Giang - Kiên Giang
Liệt sĩ Phạm Bá Thư, nguyên quán Thới Thuận - Hậu Giang - Kiên Giang, sinh 1959, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thuận, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 9/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Yên Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Thước, nguyên quán Yên Bình - Thanh Hóa, sinh 1923, hi sinh 19/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thưởng, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thuý, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Bá Tuất, nguyên quán Thuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Tức, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Xuyên - Kinh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Tưới, nguyên quán Kinh Xuyên - Kinh Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị