Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Thị Hồng (Phùng), nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hồng Bằng, nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 24/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Bích, nguyên quán Xuân Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng, sinh 21/4/1947, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công
Liệt sĩ Phạm Hồng Các, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công, sinh 1946, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Cẩm, nguyên quán Tiên Lân - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Chắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước