Nguyên quán Đình Cừ - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Chữ, nguyên quán Đình Cừ - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Xá - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Chung, nguyên quán Đoàn Xá - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Chương, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 23/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Hồng Chương, nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vỉnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Công, nguyên quán Vỉnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Cừ, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán PhươngViển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Dần, nguyên quán PhươngViển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Điếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Dinh, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Dù, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai