Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Nhón, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Lệnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đội Bình - Xã Đội Bình - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Mâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Tửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Trị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh