Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tuấn, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm N. Tuấn, nguyên quán Cao Bồi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị