Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Ngọc lặc - Thị trấn Ngọc Lặc - Huyện Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Vây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Ngọc lặc - Thị trấn Ngọc Lặc - Huyện Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Dưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm thế hoằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Chợ Gạo - Xã Long Bình Điền - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang