Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tất Tiến, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lãng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiến, nguyên quán Vũ Lãng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Sĩ Tiến, nguyên quán Thanh Hà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tiến, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương mỹ - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Tiến Trắc, nguyên quán Chương mỹ - Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Tuẩn, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 09/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhựt hoan - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Tiến Xương, nguyên quán Nhựt hoan - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh