Nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phan Xuân Thùy, nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Xuân Thụy, nguyên quán Tam Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Tính, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Xuân Tỉnh, nguyên quán Khác hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thạnh - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Trường, nguyên quán Xuân Thạnh - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Trường, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Truyền, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Xuân Văn, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tỉnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Viên, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tỉnh - Hà Tĩnh hi sinh 8/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Xuân, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị