Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ ĐỔ THỊ KÍNH, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vân Tảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán Vân Tảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Kỉnh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Hồng Kinh, nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Hồng Kinh, nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Hồng Kinh, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Tấn Kinh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24537, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Kỉnh, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai