Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Sính, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thị Sinh, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Sinh, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 28 - 09 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Xuân - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cáp Hữu Sinh, nguyên quán Hải Xuân - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 9/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đ. Đồn - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thị Hồi Sinh, nguyên quán Đ. Đồn - Hà Tây hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Trường Sinh, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Trường Sinh, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sinh, nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước