Nguyên quán Mỹ Khai - Hoài Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Diệu, nguyên quán Mỹ Khai - Hoài Đức - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Diệu, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hương - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Phước Quỳnh Diệu, nguyên quán Vân Hương - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế, sinh 1946, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ DIỆU, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diệu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diệu, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị