Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Quách Văn Hùng, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Khai, nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Quách Văn Kiểm, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Kỳ, nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Chinh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Lân, nguyên quán Đồng Chinh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hi sinh 02/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Quách Văn Lệ, nguyên quán An Lạc - Lạc Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Long, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Quách Văn Lương, nguyên quán Tân lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh