Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Quyết Tiến, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ TRương Văn QUYẾT, nguyên quán Ý Yên - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Quyết, nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Yên - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Quyết, nguyên quán Tân Yên - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 19/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Quyết, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Quyết Thắng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quyết Tiến, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng lan - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Quyết, nguyên quán Hưng lan - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Cương Quyết, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Quyết, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ