Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trang Văn Hoành, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 03/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Đình Hoành, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN HOÀNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN HOÀNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Hoành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hoành, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoành, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hoành, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Hoành, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 27/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Do Thương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Hoành, nguyên quán Do Thương - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị