Nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiều Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đương, nguyên quán Hiều Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 20/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Đương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 28/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán Hồng Sơn - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán Thạch Hương - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đương, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đương, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An