Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Nhỏ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Nhớ, nguyên quán Nghi Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Niên, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng cao - Phổ yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Tạ Văn Ninh, nguyên quán Đồng cao - Phổ yên - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Phú - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Văn Phan, nguyên quán Vân Phú - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Phương, nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị