Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thí Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Honàg văn Thí, nguyên quán chưa rõ, sinh 19/9/1955, hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Tĩnh túc - Huyện Nguyên Bình - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Thí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 7/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thí (thú), nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai