Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Phúc, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Hóa - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Tịnh Hóa - Sơn Tịnh hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồi Sôi - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán Đồi Sôi - Quảng Ninh hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh