Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thi, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Thi, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20 - 3 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê N Thi, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Thạnh - Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán Thới Thạnh - Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị