Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Sủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Hiến Nam - Phường Hiến Nam - Thành Phố Hưng Yên - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Thoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên