Nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Trị, nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Khuê Đông - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Trị, nguyên quán Nguyên Khuê Đông - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Trị, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đô - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quốc Trị, nguyên quán Quỳnh Đô - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Cao Trọng Trị, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Quốc Trị, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Trị, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trị, nguyên quán Khánh Sơn hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Trị, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 27/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trị, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai