Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trần Tấn Trung, nguyên quán Long An, sinh 1920, hi sinh 01/01/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Trọng Trung, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 03/11/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quốc Trung, nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoa - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Mai Hoa - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Sĩ Trung, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam